Hướng dẫn cài đặt biến tần T-Drive tiếng việt
05-05-2025
Hướng dẫn sử dụng biến tần T-Drive

Các chức năng cài đặt cơ bản của biến tần:
P00.03=12
|
Cài đặt mặc định lại các thông số nhà máy
|
P00.04=0
|
Chế độ điều khiển V/F
|
P00.04=1
|
Chế độ điều khiển vector vòng hở( SVC sensorless vector control
|
P00.06=0
|
Chế độ điều khiển lệnh chạy bằng bàn phím
|
P00.06=1
|
Chế độ điều khiển lệnh chạy bằng công tắc ngoài
|
P00.07=50Hz
|
Cài đặt tần số số, nếu muốn hiển thị 1rpm thì cài đặt P21.17=1
|
P00.08= 0 hoặc 1
|
Nếu bằng 0 quay chiều thuận, nếu bằng 1 quay chiều nghịch
|
P00.09=0 hoặc 1
|
Nếu bằng 0 cho phép quay nghịch, nếu bằng 1 không cho quay nghịch
|
P01.00= 0
|
Tín hiệu ngõ vào số
|
P01.00=1
|
Tín hiệu ngõ vào analog AI1
|
P01.00=2
|
Tín hiệu ngõ vào analog AI2
|
P01.06= Tần số Max
|
Cài đặt tần số max đến 600Hz, đồng thời phải cài P01.08 theo P01.06
|
P02.08=0
|
Chế độ dừng biến tần theo thời gian giảm tốc P03.02
|
P02.08=1
|
Chế độ dừng tự do không theo thời gian giảm tốc P03.02
|
P03.01=15
|
Thời gian tăng tốc, mặc định bằng 15s
|
P03.02=15
|
Thời gian giảm tốc, mặc định bằng 15s
|
P22.00
|
Đặt tần số sóng mang Khz tùy chỉnh cho đến khi nghe tiếng động cơ êm
|
P14.00
|
Chức năng điều khiển torque xoắn
|
I.Hướng dẫn Auto tuning T-Drive.
Bước 1: Cài đặt P0.04=1 Chọn chế độ SVC Vector vòng hở
Bước 2: Khai các thông số động cơ
P11.02= Công suất định mức trên tem động cơ(KW)
Nếu công suất động cơ nhỏ hơn 1Kw ví dụ 0.75Kw thì Set 0.8Kw theo nguyên tắc làm tròn, nếu công suất động cơ là 0.55Kw thì set 06.kw.
P11.03= Điện áp định mức trên tem động cơ(V)
P11.04= Dòng điện định mức trên tem động cơ(A)
P11.05= Tần số định mức trên tem động cơ(Hz)
P11.06= Số vòng quay định mức trên tem động cơ(V/P)
P11.10= 1 Auto tuning tĩnh( động cơ không quay)
P11.10= 2 Auto tuning động quay, phương pháp này sẽ cho thông số động cơ chính xác hơn.
Sau khi Auto tuning, lúc run biến tần và cho tần số về 0Hz mà động cơ vẫn quay thì đặt P18.08=101.
P22.00 Cài đặt tần số sóng mang KHz
II.Hướng dẫn cài đặt đa cấp tốc độ.
P00.03=12 mặc định lại nhà máy
P00.06=1 Lệnh chạy ngoài
P01.21= Tốc độ 1
P01.22= Tốc độ 2
P01.23= Tốc độ 3
P01.24= Tốc độ 4
P06.03=21 DI3 Đa cấp tốc 1
P06.04=22 DI4 Đa cấp tốc 2
Khi DI3 hoạt động 1 tốc độ
Khi DI4 hoạt động tốc độ 2
Khi DI3 , DI4 hoạt động tốc độ 3
Có thể đặt thời gian cho 2 tốc độ khác nhau, xem P06.01=34, và P06.02=35
III.Hướng dẫn cài đặt torque control Momen Xoắn.
Bước 1: Auto tuning đặt P0.04=1 và khai các thông số động cơ P11.02-P11.06…
Bước 2: Cài đặt các thông số Momen:
P00.05=1 điều khiển Torque
P14.00=1 Momen xoắn AI1 được đưa ra
P14.02=100%
P14.06= Giá trị giới hạn tốc độ chiều thuận
P14.07= Giá trị giới hạn tốc độ chiều nghịch
P14.10=5 Momen xoắn tĩnh