Danh mục sản phẩm

Cài đặt biến tần Yaskawa E1000 và cách khắc phục lỗi

  04-09-2025

Biến tần Yaskawa E1000 – Cách cài đặt và khắc phục lỗi

Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa E1000 tiếng việt

STT Nhóm Thông số Chức năng Mô tả Mặc định
1 A1 A1-01 Mức truy cập thông số 0 : chỉ cho phép giám sát     2
2 : cho phép truy suất
A1-02 Chọn chế độ điều khiển 0: chế độ V/f cho động cơ thường 0
5: chế độ vector cho động cơ đồng bộ
A1-03 Cài đặt về mặc định 0: không sử dụng 0
2220: cài về chế độ 2 dây
3330: cài về chế độ 3 dây
2 B1 B1-01 Cài đặt tham chiếu tần số 0: tham chiếu từ Panel 1
1: tham chiếu từ terminal
2: tham chiếu từ mạng truyền thông
3: tham chiếu từ biến trở (option)    
4: tham chiếu theo xung ngõ vào
B1-02 Cài đặt lệnh hoạt động 0: tham chiếu từ Panel 1
1: tham chiếu từ terminal
2: tham chiếu từ mạng truyền thông
B1-03 Chọn chế độ dừng 0: dừng theo thời gian cài đặt 0
1: dừng tự do  
B1-04 Chế độ chạy ngược 0: cho phép chạy ngược 0
1: không cho phép chạy ngược
B1-14 Đảo pha đầu ra 0: không đảo pha   0
1: đảo pha đầu ra  
3 C1 C1-01 Thời gian tăng tốc 1   1 ~ 6000 s 30.0 s
C1-02 Thời gian giảm tốc 1  
C1-03 Thời gian tăng tốc 2  
C1-04 Thời gian giảm tốc 2  
4 C6 C6-02 Cài đặt tần số sóng mang 1: 2 Khz  
2: 5 Khz
3: 8 Khz
4: 10 Khz
5: 12.5 Khz
6: 15 Khz
7: Swing PWM1
8: Swing PWM2
9: Swing PWM3
5 D1 D1-01 ~ Giá trị 8 cấp tốc độ 0 ~ 400 Hz  
… D1-8  
D1-17 Tần số chạy jog 0 ~ 400 Hz 6 Hz
6 D2 D2-01 Giới hạn trên của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 100.00%
D2-02 Giới hạn dưới của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 0.00%
7 E2 E2-01 Dòng điện định mức motor    
E2-02 Độ trượt định mức motor    
E2-03 Dòng điện không tải motor    
E2-04 Số cực motor        
E2-11 Công suất motor        
8 H1 H1-01 ~ Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S8 1 ~ 9F Tham khảo manual
… H1-08
9 H2 H2-01 ~ H2-03 Cài đặt chức năng cho ngõ ra relay (M1-M2, M3-M4, M5-M6) 0 ~ 192 Tham khảo manual
10 H3 H3-01 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A1 0: 0 – 10V     0
1: -10V – 10V  
H3-02 Chọn chức năng cho ngõ A1 0 ~ 31 Tham khảo manual
H3-05 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A3 0: 0 – 10V     0
1: -10V – 10V  
H3-06 Chọn chức năng cho ngõ A3 0 ~ 31 Tham khảo manual
H3-09 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A2 0: 0 – 10V     2
1: -10V – 10V  
2: 4 ~ 20 mA  
3: 0 ~ 20 mA  
    H3-10 Chọn chức năng cho ngõ A2 0 ~ 31 Tham khảo manual
11 L L1-01 Chọn chế độ bảo vệ quá tải motor 0: không sử dụng 1
1: chế độ tiêu chuẩn
4: chế độ motor đồng bộ
6: chế độ thông thường
L1-02 Thời gian bảo vệ quá tải 0.1 – 5.0 1 phút
L2-01 Chọn họat động sau mất nguồn 0: Không cho phép 0
2: Cho phép hoạt động tiếp khi có nguồn nếu CPU còn hoạt động.
12   L8-02 Mức cảnh báo nhiệt độ 50 ~ 150 0C  
L8-05 Bảo vệ mất pha đầu vào 0: Không cho phép 1
1: cho phép
L8-07 Bảo vệ mất pha ngõ ra 0: Không cho phép 1
1: cho phép
L8-09 Bảo vệ chạm đất ngõ ra 0: Không cho phép 1
1: cho phép
L8-12 Cài đặt nhiệt độ môi trường -10 ~ 50 độ 30 độ

 

Bài viết liên quan

Hỗ trợ trực tuyến

 Copyrights Thiet Ke Website by Tudonghoahuyhoang.com