Danh mục sản phẩm

Biến tần YASKAWA V1000 CIMR-VT4A0004BAA

1.000 VND
Biến tần Yaskawa dòng V1000 Model CIMR-VT4A0004BAA chính hãng.
Công suất: 0.75/1.5Kw, Điện áp ngõ vào 3P-380V, Ngõ ra 3P-380V
Xuất xứ: Nhật bản-Chính hãng, CO,CQ đầy đủ
Dịch vụ: Hỗ trợ hướng dẫn cài đặt, lắp đặt và sửa chữa biến tần theo yêu cầu khách hàng.
Biến tần Yaskawa V1000 là dòng sản phẩm tải nặng có dải công trung bình nhỏ từ: 0.75kw đến 18,5kw phù hợp cho các ứng dụng băng tải, bơm quạt....
Để được hỗ trợ giá sản phẩm tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ Hotline.
 
 

 

    Biến tần Yaskawa dòng V1000 Model CIMR-VT4A0004BAA chính hãng.
    Công suất: 0.75/1.5Kw, Điện áp ngõ vào 3P-380V, Ngõ ra 3P-380V
    Xuất xứ: Nhật bản-Chính hãng, CO,CQ đầy đủ
    Dịch vụ: Hỗ trợ hướng dẫn cài đặt, lắp đặt và sửa chữa biến tần theo yêu cầu khách hàng.
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT4A0004BAA Công suất 0.75/1.5kW 3P 380V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT4A0005BAA Công suất 1.5/2.2kW 3P 380V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT4A0007BAA Công suất 2.2/3.0kW 3P 380V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT4A0009BAA Công suất 3/3.7kW 3P 380V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT4A0011BAA Công suất 3.7/5.5kW 3P 380V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT4A0018FAA Công suất 5.5/7.5kW 3P 380V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT4A0023FAA Công suất 7.5/11kW 3P 380V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT4A0031FAA Công suất 11/15kW 3P 380V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT4A0038FAA Công suất 15/18.5kW 3P 380V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT2A0006BAA Công suất 0.75/1.5kW 3P 200V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT2A0010BAA Công suất 1.5/2.2kW 3P 200V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT2A0012BAA Công suất 2.2/3.7kW 3P 200V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT2A0020BAA Công suất 3.7/5.5kW 3P 200V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT2A0030FAA Công suất 5.5/7.5kW 3P 200V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT2A0040FAA Công suất 7.5/11kW 3P 200V
    Biến tần Yaskawa V1000 CIMR-VT2A0056FAA Công suất 11/15kW 3P 200V

    Giới thiệu chung.

    Đặc tính biến tần Yaskawa V1000: Biến Tần Yaskawa V1000 là dòng biến tần điều khiển vector được thiết kế theo tiêu chuẩn mới. Dựa trên các yêu cầu về hiệu suất và khả năng vận hành cao trong công nghiệp, biến tần V1000 đáp ứng đầy đủ với chất lượng vượt trội, đặc tính cao và khả năng điều khiển đa dạng.

    Ứng dụng của Biến tần Yaskawa V1000:
    Tải thường: Quạt, bơm, HVAC.
    Tải nặng: Băng chuyền, Máy đóng gói, Chế biến thực phẩm. cầu trục và các máy nâng hạ, máy nén khí, máy đùn ép, máy cuộn, máy công cụ, máy giặt công nghiệp, v.v.

    • Tính năng của Biến tần Yaskawa V1000:
    • Đây là dòng biến tần nhỏ gọn chuyên sâu .Tích hợp chức năng điều khiển vector và động cơ PM (động cơ nam châm vĩnh cửu).
    • Công suất lớn lớn nhất 18.5kw.
    • Có chức năng lựa chọn ứng dụng cụ thể để tối ưu hoá quá trình cài đặt.
    • Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường.
    • Thông số kỹ thuật chung:
    • Nguồn cung cấp và công suất:
    • 1 – 3.7 kW (200 – 240 V, 1Pha)
    • 1 – 15 kW (200 – 240 V, 3Pha)
    • 2 – 15 kW (380 – 480 V, 3Pha)
    • Dải tần số ra:01 – 400 Hz.
    • Khả năng quá tải: Tải thường 120% trong 60 giây, tải nặng 150% trong 60 giây.
    • Phương pháp điều khiển: V/f, véc tơ vòng hở, véc tơ vòng hở cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng kín cho động cơ đồng bộ.
    • Ngõ vào: Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn.
    • Ngõ ra: Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn.
    • Chức năng bảo vệ: Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt.
    • Chức năng chính:
    • Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ.
    • Chức năng KEB giữ động cơ hoạt động ổn định khi mất nguồn dùng năng lượng tái sinh.
    • Có khả năng điều khiển sensorless (điều khiển vị trí động cơ IPM mà không cần phản hồi từ động cơ (encorder) và không cần thêm bộ điều khiển).
    • Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning…
    • Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID.
    • Truyền thông: Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS-DP, DeviceNet, CC-Link, CompoNet, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3.
    • Thiết bị mở rộng:
    • Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu…
    • Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát.
    • Cấp bảo vệ: IP00, IP20/NEMA.


Hỗ trợ trực tuyến

 Copyrights Thiet Ke Website by Tudonghoahuyhoang.com