Biến tần Yaskawa E1000-NHẬT BẢN, Yaskawa CIMR-ET4A0058AAA.
Công suất : 30Kw, Điện áp ngõ vào 3P-380V, Ngõ ra 3P-380V
Xuất xứ: Nhật bản-Chính hãng, CO,CQ đầy đủ
Dịch vụ: Hỗ trợ hướng dẫn cài đặt, lắp đặt và sửa chữa biến tần theo yêu cầu khách hàng.
– Biến tần Yaskawa E1000 là dòng sản phẩm chuyên dụng cho các ứng dụng tải Bơm, Quạt, những tải có đặc tính tải nhẹ, quán tính lớn.
– Biến tần E1000 tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường và an toàn.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng của biến tần Yaskawa E1000 |
Tải thường: Biến tần dùng cho bơm, quạt, HVAC |
Nguồn cấp |
3 pha 200V, 3 pha 400V, (− 15% tới +10% ) 50-60Hz (± 5%) |
Công suất |
0.4-110kW (200V), 0.4-630kW (400V) |
Dòng điện |
3.2-415A (200V), 1.8-1090A (400V) |
Dải tần số |
0.01-400Hz |
Mô men khởi động |
150%-200% tùy theo phương pháp điều khiển |
Khả năng quá tải |
Tải thường 120% trong 60 giây, tải nặng 150% trong 60 giây |
Phương pháp điều khiển |
V/f, V/f có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở, véc tơ vòng kín có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng kín cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng hở cao cấp. |
Ngõ vào |
Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn |
Ngõ ra |
Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn |
Chức năng bảo vệ |
Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt áp. |
Ý nghĩa các ký tự trên Model biến tần Yaskawa E1000 như sau:
Bảng tiêu chuẩn điều kiện làm việc và môi trường của biến tần Yaskawa E1000:
Bảng sơ đồ chân Input/Output của biến tần Yaskawa E1000:
Bảng thông số kỹ thuật biến tần Yaskwa E1000:
Bảng hướng dẫn cài đặt một số các ứng dụng chuyên dùng của biến tần Yaskawa E1000:
1. Các thông số cho tải bơm:
2.Các thông số cài đặt cho tải quạt:
3.Các thông số cài đặt cho tải HVAC:
Dịch vụ yaskawa toàn cầu: