Biến tần Toshiba VFNC3S-2007PL 0.75Kw 1Pha 200V 
		
			Mã sản phẩm: VFNC3S-2007PL
		
			Hãng sản xuất: Toshiba
		
			
				
					Điện áp ngõ vào: 1Pha 200V- Ngõ ra: 3Pha 200V
			 
		 
	 
 
	Giới thiệu chung biến tần Toshiba VF-nC3 thương hiệu Nhật Bản:
	Thông số  kỹ thuật :
	-Nguồn cấp : 1 pha 100 ÷115V ; 1 pha 200 ÷ 240V; 3 pha 200 ÷240V; 50/60 Hz.
	-Sai số nguồn cấp cho phép : Điện áp +10% , -15% ; tần số ±5%.
	-Điện áp ra : 3 pha, 0÷ Điện áp đầu vào ; tần số 0.5 ÷200 Hz.
	-Khả năng quá tải : 150% trong vòng 60s.
	– Dải công suất : 0.1 ÷ 2.2KW với VF-nC1; 0.1 ÷4KW với VF-nC3.
	-Chế độ điều khiển động cơ : V/f không đổi ,điều khiển vector không đổi .
	-Hãm một chiều cho toàn dải công suất .
	-Điều khiển PI.
	-Phương thức điều khiển : Điều khiển độ rộng xung(PWM).
	-Tiêu chuẩn bảo vệ Ip20.
	* Thiết bị mở rộng :
	-Lọc xoay chiều đầu vào ,lọc 1 chiều , màn hình kéo dài LED…
	*Ứng dụng :
	-Máy yêu cầu mô men khởi động lớn : Trong các máy thuộc ngành công nghiệp dệt may…
	– Chức năng điều khiển PI cho bơm và quạt gió
	ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT NỔI BẬT
	_ Có thể điều chỉnh dải điện áp từ 50-330V bằng cách điều chỉnh dải điện áp đầu vào ( Không vượt quá điện áp đầu vào)
	_Dải tần số điện áp ra rộng (0-400Hz)
	_Phương pháp điều khiển V/f thông thường, chế độ tăng momen ở tần số thấp, điều khiển vector..
	_Tần số sóng mang 2-16Khz
	_ Có chế độ điều khiển PID và khả năng thay đổi thông số bộ điều khiển PID
	_Thời gian tăng giảm tốc điều chỉnh được từ 0-3000s và có khả năng giảm tốc nhanh.
	_Chế độ bảo vệ thông số bằng mật khẩu, ngăn chặn sự thay đổi các thông số khi chưa được cho phép.
	_Cổng truyền thông RJ45 chuẩn RS485, một chân tương tự đầu vào điện áp (0-10V) hoặc dòng điện (4-20mA)
	_Khả năng điều chỉnh tính năng chân input đầu vào (60 functions) và chân output đầu ra (40 functions)
	CHI TIẾT SẢN PHẨM
	
		
			| Mục | Đặc tính | 
		
			| Lớp điện áp vào | 1 pha 120V/1pha 240V/3pha 240V | 
		
			| Công suất motor (kW) | 0,1 | 0,2 | 0,4 | 0,75 | 1,5 | 2,2 | 3,7 | 
		
			| Model | Điện áp vào | Mã | VFNC3/VFNC3S | 
		
			| 1 pha 120V | VFNC3S- | 1001P | 1002P | 1004P | 1007P | - | - | - | 
		
			| 1pha 240V | VFNC3S- | 2001PL | 2002PL | 2004PL | 2007PL | 2015PL | 2022PL | - | 
		
			| 3 pha 240V | VFNC3- | 2001P | 2002P | 2004P | 2007P | 2015P | 2022P | 2037P | 
		
			| Dòng điện ra (A) | 1 pha 120 | 0.7 | 1.4 | 2.4 | 4.2 | - | - | - | 
		
			| 1 pha 240 | 0.7 | 1.4 | 2.4 | 4.2 | 7.5 | 10.0 | - | 
		
			| 3 pha 240 | 0.7 | 1.4 | 2.4 | 4.2 | 7.5 | 10.0 | 16.7 | 
		
			| Điện áp cho phép | Lớp điện áp 120V: 85-132VAC, tần số +/-5% | 
		
			| Lớp điện áp 240V: 170-264VAC, tần số +/-5% | 
		
			| Lớp điện áp 3 pha 240V: 170-264VAC, tần số +/-5% | 
		
			| Chức năng | Dải điện áp ra | Điều chỉnh trong dải 50-330VAC | 
		
			| Dải tần số ra | 0.1-400Hz | 
		
			| Chế độ điều khiển | V/f hằng số, điều khiển thay đổi moment, kích tăng moment, điều khiển vector, điều khiển tiết kiệm năng lượng, dò thông số động cơ | 
		
			| Các hàm đặc tính | Điều khiển PID, tự động khởi động, chức năng tăng giảm tốc, nút nhấn tăng giảm tần số, chế độ 3 dây, truyền thông RS485, xung cấp ra, hiển thị chi tiết động cơ | 
		
			| Môi trường hoạt động | Môi trường | Trong nhà, không tiếp xúc  trực tiếp  với ánh sáng mặt trời, khí ăn mòn, khí nổ, sương mù dầu, bụi bẩn vv | 
		
			| Nhiệt độ hoạt động | -10 đến 60oC |