Biến tần LS LSLV1100H100-4COFD 110Kw 3Pha 380V
Mã sản phẩm: LSLV1100H100-4COFD
Hãng sản xuất: LS
Điện áp ngõ vào: 3Pha 380V- Ngõ ra: 3Pha 380V
Biến tần LS LSLV H100: được cải tiến trong thiết kế, cùng với nhiều tính năng công nghệ hiện đại hơn mới so với các dòng biến tần thế hệ trước. Dòng biến tần LSLV H100 LS có kiểu thiết kế side by side, bộ lọc EMC, module truyền thông, và kích thước giảm 34% so với iP5A.
- V/f, RS485(LS Bus / Modbus RTU / BACnet / Metasys N2), Pulse train I/O, RTC(Real Time Clock), đã có màn hình (HAND/OFF/AUTO), USB Port/ Ứng dụng chuyên cho hệ HVAC, Bơm, Quạt…,
- Tần số: 50-60Hz(±5%), 0.01-400Hz,
- Chuẩn: IP20,
- Tích hợp Dynamic braking transistor, EMC Filter(C3)
- The LSLV-H100 sets the standard for the drive industry.
- LS Inverter LSLV-H100 series maximized User Convenience
- Efficient Use of Space: Side-by-Side Installation, Reduced Size
- Environmentally friendly water treatment and Fan and Pump systems incorporate the outstanding energy-saving benefits of the LSLV-H100 for fans and pumps.
Specifications
Applicationof LSInverter LSLV-H100 |
ND: Fans, Pumps |
Power supply |
3 phase 200 ~ 240, 3 phase 380~480V, 3 phase 380~500V |
Rated capacity (kW) |
0.75~18.5 (200~240V), 0.75~90 (380~480V), 110~500 (380~500V) |
Ratedcurrent (A) |
4.9~77.2 (200~240V), 2.4~160 (380~480V), 215.1~938.6 (380~500V) |
Output frequency range |
0 -400Hz |
Starting Torque |
- |
Overload current rating |
150% / 1Min |
Control Method |
V/f Control; PIControl |
Braking unit |
- |
Input |
Multifunction input terminal, frequency set power, frequency set(Volt/Current), frequency set common terminal |
Ouput |
Display;multifunctional relay |
Protection Function |
Over voltage, Under voltage, Over current, Ground fault, Drive overload, Overload trip, Overheat, Condensor overload, Phase loss overload protection, Frequency command loss, Hardware fault |
Main Control Functions |
- |
Communication |
RS-485 |
Peripheral Devices and Options |
AC input fuse, AC Reactor, DC Reactor. |
Degree of protection |
IP20 (open type) |
Config Mode (CNF)
40: Parameter initialize (đưa các thông số về mặc định) cài lên 1
Drive Group (DRV)
01: Cmd Freq (nhập tần số chạy)
02: Keypad run Dri: 0: Reverse
1: Forward
03: ACC (thời gian tăng tốc): 04: thời gian giảm tốc
06: Cmd Source (kênh tham chiếu tốc độ); 0: keypad (thay đổi tốc độ trên màn hình)
2: V1 (thay đổi tốc độ dựa vào tín hiệu áp đầu vào
5: I2 (thay đổi tốc độ dựa vào tín hiệu dòng đầu vào)
14: Motor Capacity (chọn công suất động cơ)
18: Base Freq (chọn tần số động cơ)
20: Max Freq (tần số tối đa)
Basic Function Group (BAS)
10: Input power Freq (chọn tần số nguồn điện 50Hz)#
11: Pole number (chọn số cực động cơ)
13: Rated current (nhập dòng điện định mức động cơ)
15: Rated voltage (chọn điện áp nguồn)
50->56: Multi -Step Fred 1->7 (đặt tần số cho các cấp tốc đột từ 1 đến 7)
Expanded Function Group (ADV)
10: Power - on Run (chạy khi cấp nguồn nếu đang tồn tại lệnh Run)
64: Cooling fan control (điều khiển quạt)
Control Function Group (CON)
04: Carrier Fred
Input terminal block Function Group (IN)
08: V1 minimum input Voltage (tín hiệu áp vào thấp nhất)
09: Putput at V1 minimum input Voltage (% tần số so với tần số max ở tín hiệu áp vào thấp nhất)
10: V1 maximum input Voltage (tín hiệu áp vào cao nhất)
11: Output at V1 maximum input Voltage (% tần số so với tần số max ở tín hiệu áp vào cao nhất)
38->41: tương tự cho V2
53: I2 minimum input current (tín hiệu dòng vào cao nhất)
54: Output at 12 minimum input current (tín hiệu dòng vào thấp nhất)
55: 12 maximum input current (tín hiệu dòng vào cao nhất)
56: Output at 12 minimum input current (% tần số so với tần số max ở tín hiệu dòng vào cao nhất)
65->71: P1->P7 define (định nghĩa cho ngõ vào số từ P1 đến P7)
Output terminal Block Function Group (OUT)
01: AO1 mode (tín hiệu tương tự ngõ ra 1): 0 Freq (tín hiệu ra 0-10V tương đương với tần số Min ->Max)
07: AO1 mode (tín hiệu tương tự ngõ ra 2): 0 Freq (tín hiệu ra 0-10V tương đương với tần số Min ->Max)
31: Relay 1: 23 Trip
32: Relay 2: 14 Run
33->35: Relay 3->5 (chưa gán chức năng)