Danh mục sản phẩm

Biến tần LSLV0185H100-4COFN 18.5Kw

1.000 VND
Biến tần LS LSLV0185H100-4COFN 18.5Kw 3Pha 380V 
Mã sản phẩm: LSLV0185H100-4COFN 
Hãng sản xuất: LS
Điện áp ngõ vào: 3Pha 380V- Ngõ ra: 3Pha 380V
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Theo quy định của nhà sản xuất
Để được hỗ trợ giá sản phẩm tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ Hotline.

    Biến tần LS LSLV0185H100-4COFN 18.5Kw 3Pha 380V 
    Mã sản phẩm: LSLV0185H100-4COFN 
    Hãng sản xuất: LS
    Điện áp ngõ vào: 3Pha 380V- Ngõ ra: 3Pha 380V
    Biến tần LS LSLV H100: được cải tiến trong thiết kế, cùng với nhiều tính năng công nghệ hiện đại hơn mới so với các dòng biến tần thế hệ trước. Dòng biến tần LSLV H100 LS có kiểu thiết kế side by side, bộ lọc EMC, module truyền thông, và kích thước giảm 34% so với iP5A.
    - V/f, RS485(LS Bus / Modbus RTU / BACnet / Metasys N2), Pulse train I/O, RTC(Real Time Clock), đã có màn hình (HAND/OFF/AUTO), USB Port/ Ứng dụng chuyên cho hệ HVAC, Bơm, Quạt…,
    - Tần số: 50-60Hz(±5%), 0.01-400Hz,
    - Chuẩn: IP20,
    - Tích hợp Dynamic braking transistor, EMC Filter(C3) 
    - The LSLV-H100 sets the standard for the drive industry. 
    - LS Inverter LSLV-H100 series maximized User Convenience
    - Efficient Use of Space: Side-by-Side Installation, Reduced Size
    - Environmentally friendly water treatment and Fan and Pump systems incorporate the outstanding energy-saving benefits of the LSLV-H100 for fans and pumps.
    Specifications
    Applicationof LSInverter LSLV-H100 ND: Fans, Pumps
    Power supply 3 phase 200 ~ 240, 3 phase 380~480V, 3 phase 380~500V
    Rated capacity (kW) 0.75~18.5 (200~240V), 0.75~90 (380~480V), 110~500 (380~500V)
    Ratedcurrent (A) 4.9~77.2 (200~240V), 2.4~160 (380~480V), 215.1~938.6 (380~500V)
    Output frequency range 0 -400Hz
    Starting Torque -
    Overload current rating 150% / 1Min
    Control Method V/f Control; PIControl
    Braking unit -
    Input Multifunction input terminal, frequency set power, frequency set(Volt/Current), frequency set common terminal
    Ouput Display;multifunctional relay
    Protection Function Over voltage, Under voltage, Over current, Ground fault, Drive overload, Overload trip, Overheat, Condensor overload, Phase loss overload protection, Frequency command loss, Hardware fault
    Main Control Functions -
    Communication RS-485
    Peripheral Devices and Options AC input fuse, AC Reactor, DC Reactor.
    Degree of protection IP20 (open type)
     
    Config Mode (CNF)
    40: Parameter initialize (đưa các thông số về mặc định) cài lên 1
    Drive Group (DRV)
    01: Cmd Freq (nhập tần số chạy)  
    02: Keypad run Dri: 0: Reverse  
    1: Forward  
    03: ACC (thời gian tăng tốc): 04: thời gian giảm tốc  
    06: Cmd Source (kênh tham chiếu tốc độ); 0: keypad (thay đổi tốc độ trên màn hình)  
    2: V1 (thay đổi tốc độ dựa vào tín hiệu áp đầu vào  
    5: I2 (thay đổi tốc độ dựa vào tín hiệu dòng đầu vào)  
    14: Motor Capacity (chọn công suất động cơ)  
    18: Base Freq (chọn tần số động cơ)  
    20: Max Freq (tần số tối đa)
    Basic Function Group (BAS)
    10: Input power Freq (chọn tần số nguồn điện 50Hz)#  
    11: Pole number (chọn số cực động cơ)  
    13: Rated current (nhập dòng điện định mức động cơ)  
    15: Rated voltage (chọn điện áp nguồn)  
    50->56: Multi -Step Fred 1->7 (đặt tần số cho các cấp tốc đột từ 1 đến 7)
    Expanded Function Group (ADV)
    10: Power - on Run (chạy khi cấp nguồn nếu đang tồn tại lệnh Run)  
    64: Cooling fan control (điều khiển quạt)
    Control Function Group (CON)
    04: Carrier Fred
    Input terminal block Function Group (IN)
    08: V1 minimum input Voltage (tín hiệu áp vào thấp nhất)  
    09: Putput at V1 minimum input Voltage (% tần số so với tần số max ở tín hiệu áp vào thấp nhất)  
    10: V1 maximum input Voltage (tín hiệu áp vào cao nhất)  
    11: Output at V1 maximum input Voltage (% tần số so với tần số max ở tín hiệu áp vào cao nhất)  
    38->41: tương tự cho V2  
    53: I2 minimum input current (tín hiệu dòng vào cao nhất)  
    54: Output at 12 minimum input current (tín hiệu dòng vào thấp nhất)  
    55: 12 maximum input current (tín hiệu dòng vào cao nhất)  
    56: Output at 12 minimum input current (% tần số so với tần số max ở tín hiệu dòng vào cao nhất)  
    65->71: P1->P7 define (định nghĩa cho ngõ vào số từ P1 đến P7)
    Output terminal Block Function Group (OUT)
    01: AO1 mode (tín hiệu tương tự ngõ ra 1): 0 Freq (tín hiệu ra 0-10V tương đương với tần số Min ->Max)  
    07: AO1 mode (tín hiệu tương tự ngõ ra 2): 0 Freq (tín hiệu ra 0-10V tương đương với tần số Min ->Max)  
    31: Relay 1: 23 Trip  
    32: Relay 2: 14 Run  
    33->35: Relay 3->5 (chưa gán chức năng)  


Hỗ trợ trực tuyến

 Copyrights Thiet Ke Website by Tudonghoahuyhoang.com